| 1. Hoàng Bích Ngọc Ánh (SBD 102) |
  |
| Thí sinh Hoàng Bích Ngọc Ánh sinh ngày 22/01/1995, cô đến từ Hà Nội và có chiều cao 1m67, số đo 3 vòng là 83-62-92,5, cân nặng 50kg. |
| 2. Phương Tiểu Bình (SBD 107) |
 |
| Thí sinh Phương Tiểu Bình sinh ngày 15/10/1993, cô đến từ Khánh Hòa và có chiều cao 1m67, số đo 3 vòng là 79-58.5-89, cân nặng 50kg. |
| 3. Chế Nguyễn Quỳnh Châu (SBD 501) |
 |
| Thí sinh Chế Nguyễn Quỳnh Châu sinh ngày 03/07/1994, cô đến từ Thừa Thiên Huế và có chiều cao 1m71.5, số đo 3 vòng là 80-61-87, cân nặng 49kg. |
| 4. Trần Thị Kim Chi (SBD 721) |
 |
| Thí sinh Trần Thị Kim Chi sinh ngày 10/4/1992, cô đến từ Hải Phòng và có chiều cao 1m73, số đo 3 vòng là 84-65-95, cân nặng 53kg. |
| 5. Trịnh Thị Mỹ Duyên (SBD 718) |
 |
| Thí sinh Trịnh Thị Mỹ Duyên sinh ngày 03/07/1995, cô đến từ Thái Bình và có chiều cao 1m66.5, số đo 3 vòng là 80,5-60-91, cân nặng 49,5kg. |
| 6. Nguyễn Thị Lệ Nam Em (SBD 206) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thị Lệ Nam Em là 1 trong 2 thí sinh được đặc cách vào thẳng vòng chung kết, cô sinh ngày 15/01/1996, cô đến từ Tiền Giang và có chiều cao 1m71, số đo 3 vòng là 82-61-89, cân nặng 51kg. |
| 7. Trần Như Huỳnh Giao (SBD 135) |
 |
| Thí sinh Trần Như Huỳnh Giao sinh ngày 18/08/1994, cô đến từ An Giang và có chiều cao 1m68.5, số đo 3 vòng là 77-59-87, cân nặng 49kg. |
| 8. Nguyễn Thị Hồng Hà (SBD 719) |
 |
| Thí sinh Nguyên Thị Hồng Hà sinh ngày 14/03/1997, cô đến từ Thái Bình và có chiều cao 1m75, số đo 3 vòng là 86,5-65-99,5, cân nặng 60kg. |
| 9. Đặng Thị Lệ Hằng (SBD 304) |
 |
| Thí sinh Đặng Thị Lệ Hằng sinh ngày 07/09/1993, cô đến từ Đà Nẵng và có chiều cao 1m73.5, số đo 3 vòng là 80,5-64,5-89, cân nặng 53,5kg. |
| 10. Hoàng Thị Hạnh (SBD 705) |
 |
| Thí sinh Hoàng Thị Hạnh sinh ngày 31/12/1992, cô đến từ Nghệ An và có chiều cao 1m72, số đo 3 vòng là 82-64,5-95, cân nặng 55kg. |
| 11. Phạm Thị Hương (SBD 120) |
  |
| Thí sinh Phạm Thị Hương sinh ngày 04/09/1991, cô đến từ Hải Phòng và có chiều cao 1m73.5, số đo 3 vòng là 78-63-93, cân nặng 52kg. |
| 12. Đặng Dương Thanh Thanh Huyền (SBD 129) |
 |
| Thí sinh Đặng Dương Thanh Thanh Huyền sinh ngày 21/04/1996, cô đến từ Khánh Hòa và có chiều cao 1m65.5, số đo 3 vòng là 75-61-86,5, cân nặng 47kg. |
| 13. Nguyễn Thị Ngọc Huyền (SBD 318) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thị Ngọc Huyền sinh ngày 18/02/1997, cô đến từ Hà Nội và có chiều cao 1m74, số đo 3 vòng là 81-61-90, cân nặng 51kg. |
| 14. Đặng Thị Mỹ Khôi (SBD 406) |
 |
| Thí sinh Đặng Thị Mỹ Khôi sinh ngày 25/03/1997, cô đến từ TP.HCM và có chiều cao 1m65, số đo 3 vòng là 85,5-62,5-90, cân nặng 50kg. |
| 15. Đỗ Mỹ Linh (SBD 139) |
 |
| Thí sinh Đỗ Mỹ Linh sinh ngày 13/10/1996, cô đến từ Hải Phòng và có chiều cao 1m70.5, số đo 3 vòng là 85-62-92, cân nặng 53kg. |
| 16. Ngô Thị Trúc Linh (SBD 121) |
 |
| Thí sinh Ngô Thị Trúc Linh sinh ngày 09/06/1992, cô đến từ Sóc Trăng và có chiều cao 1m70.5, số đo 3 vòng là 81-61-91, cân nặng 54kg. |
| 17. Nguyễn Thuỳ Linh (SBD 100) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thuỳ Linh sinh ngày 04/08/1995, cô đến từ Đồng Nai và có chiều cao 1m72.5, số đo 3 vòng là 81,5-64-90, cân nặng 53kg. |
| 18. Nguyễn Thị Loan (SBD 337) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thị Loan và thí sinh Nam Em là 2 thí sinh được đặc cách vào chung kết, cô sinh ngày 24/07/1990, cô đến từ Thái Bình và có chiều cao 1m75, cô là thí sinh có số đo vòng 1 nổi bật nhất, số đo 3 vòng là 89-62-92, cân nặng 57kg. |
| 19. Ngô Thị Quỳnh Mai (SBD 803) |
 |
| Thí sinh Ngô Thị Quỳnh Mai sinh ngày 01/08/1995, cô đến từ TP.HCM và có chiều cao 1m71, số đo 3 vòng của cô là 88-66-101, cân nặng 62,5kg. |
| 20. Ngô Trà My (SBD 312) |
 |
| Thí sinh Ngô Trà My mang SBD , cô sinh ngày 19/09/1992, cô đến từ Hà Nội và có chiều cao 1m77.5, trong số các thí sinh vào chung kết thì cô là thí sinh có số đo vòng 3 ấn tượng nhất, số đo 3 vòng là 85-66,5-103, cân nặng 61,5kg. |
| 21. Mai Yến My (SBD 249) |
 |
| Thí sinh Mai Yến My sinh ngày 30/11/1996, cô đến từ Hà Nội và có chiều cao 1m73, số đo 3 vòng là 85-64,5-94, cân nặng 55kg. |
| 22. Trần Hằng Nga (SBD 104) |
 |
| Thí sinh Trần Hằng Nga sinh ngày 07/03/1994, cô đến từ Đồng Tháp và có chiều cao 1m65, số đo 3 vòng là 78-61-87,5, cân nặng 48,5kg. |
| 23. Đỗ Trần Khánh Ngân (SBD 137) |
  |
| Thí sinh Đỗ Trần Khánh Ngân sinh ngày 14/04/1994, cô đến từ Hà Nội và có chiều cao 1m70.5, số đo 3 vòng là 83,5-64-90, cân nặng 51kg. |
| 24. Nguyễn Phạm Kim Ngân (SBD 146) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Phạm Kim Ngân sinh ngày 20/01/1992, cô đến từ Long An và có chiều cao 1m70.5, số đo 3 vòng là 79-62-93,5, cân nặng 50kg. |
| 25. Dương Thị Kim Ngân (SBD 236) |
 |
| Thí sinh Dương Thị Kim Ngân sinh ngày 11/06/1992, cô đến từ Bến Tre và có chiều cao 1m70, số đo 3 vòng là 79,5-63-91,5, cân nặng 50kg. |
| 26. Trương Diệu Ngọc (SBD 317) |
  |
| Thí sinh Trương Diệu Ngọc sinh ngày 14/04/1994, cô đến từ Hà Nội và có chiều cao 1m70.5, số đo 3 vòng là 83,5-64-90, cân nặng 51kg. |
| 27. Nguyễn Thị Tuyết Ngọc (SBD 343) |
  |
| Thí sinh Nguyễn Thị Tuyết Ngọc sinh ngày 30/06/1992, cô đến từ Vũng Tàu và có chiều cao 1m70, số đo 3 vòng là 80,5-60-92, cân nặng 51.5kg. |
| 28. Nguyễn Hoài Nhi (SBD 124) |
  |
| Thí sinh Nguyễn Hoài Nhi đến từ Đồng Nai và có chiều cao 1m71.5, số đo 3 vòng là 82-62,5-90, cân nặng 51kg. |
| 29. Nguyễn Thị Bảo Như (SBD 142) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thị Bảo Như sinh ngày 22/05/1992, cô đến từ Kiên Giang và có chiều cao 1m69, số đo 3 vòng là 82-62-89,5, cân nặng 50kg. |
| 30. H’ Ăng Niê (SBD 131) |
 |
| Thí sinh H’ Ăng Niê sinh ngày 01/01/1992, cô đến từ Đắk Lắk và có chiều cao 1m71, số đo 3 vòng là 84,5-61-90, cân nặng 52kg. |
| 31. Bùi Thị Thảo Phương (SBD 321) |
 |
| Thí sinh Bùi Thị Thảo Phương sinh ngày 08/09/1995, cô đến từ Ninh Bình và có chiều cao nổi bật 1m80, số đo 3 vòng là 83-65-94,5, cân nặng 58kg. |
| 32. Nguyễn Thị Mai Phương (SBD 350) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thị Mai Phương sinh ngày 18/07/1994, cô đến từ Đồng Nai và có chiều cao 1m67.5, số đo 3 vòng là 80-61-91,5, cân nặng 50kg. |
| 33. Phạm Thị Ngọc Quý (SBD 110) |
 |
| Thí sinh Phạm Thị Ngọc Quý sinh ngày 13/05/1995, cô đến từ TP.HCM và có chiều cao 1m74.5, số đo 3 vòng là 78-65,5-93, cân nặng 52kg. |
| 34. Lê Thị Sang (SBD 108) |
 |
| Thí sinh Lê Thị Sang sinh ngày 10/10/1994, cô đến từ Phú Yên và có chiều cao 1m74, số đo 3 vòng là 82-63,5-93,5, cân nặng 54.5kg. |
| 35. Nguyễn Thị Thành (SBD 214) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thị Thành sinh ngày 04/06/1996, cô đến từ Bắc Ninh và có chiều cao 1m71.5, số đo 3 vòng là 81-62-85, cân nặng 49kg. |
| 36. Đoàn Thị Ngọc Thảo (SBD 207) |
 |
| Thí sinh Đoàn Thị Ngọc Thảo sinh ngày 28/9/1993, cô đến từ Khánh Hòa và có chiều cao 1m65.5, số đo 3 vòng là 82,5-60,5-89,5, cân nặng 49kg. |
| 37. Võ Thi Minh Thư (SBD 433) |
 |
| Thí sinh Võ Thi Minh Thư sinh ngày 28/12/1994, cô đến từ Bến Tre và có chiều cao 1m65, số đo 3 vòng là 80,5-63,5-88,5, cân nặng 49kg. |
| 38. Nguyễn Vân Trang (SBD 116) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Vân Trang sinh ngày 27/11/1995, cô đến từ Hà Nội và có chiều cao 1m66, số đo 3 vòng là 85,5-62,5-88,5, cân nặng 48kg. |
| 39. Trần Thị Huyền Trang (SBD 702) |
 |
| Thí sinh Trần Thị Huyền Trang sinh ngày 23/10/1991, cô đến từ Hà Tĩnh và có chiều cao 1m70, số đo 3 vòng là 80-59-89,5, cân nặng 46.5kg. |
| 40. Trần Thị Thùy Trang (SBD 623) |
 |
| Thí sinh Trần Thị Thùy Trang sinh ngày 13/11/1997, cô đến từ Đà Nẵng và có chiều cao 1m79.5, số đo 3 vòng là 83-66,5-92,5, cân nặng 55kg. |
| 41. Phạm Lê Phương Trinh (SBD 722) |
 |
| Thí sinh Phạm Lê Phương Trinh sinh ngày 01/03/1994, cô đến từ Cần Thơ và có chiều cao 1m66, số đo 3 vòng là 80,5-61,5-89, cân nặng 47.5kg. |
| 42. Nguyễn Trần Khánh Vân (SBD 125) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Trần Khánh Vân sinh ngày 25/02/1995, cô đến từ TP.HCM và có chiều cao 1m74, số đo 3 vòng là 80-60-89, cân nặng 50kg. |
| 43. Nguyễn Thị Hồng Y (SBD 308) |
 |
| Thí sinh Nguyễn Thị Hồng Y sinh ngày 03/02/1994, cô đến từ An Giang và có chiều cao 1m73.5, số đo 3 vòng là 86,5-64,5-92,5, cân nặng 52kg. |
| 44. Bùi Thị Như Ý (SBD 130) |
 |
| Thí sinh Bùi Thị Như Ý sinh ngày 25/02/1994, cô đến từ Long An và có chiều cao 1m69, số đo 3 vòng là 79-63-93, cân nặng 51,5kg. |
| 45. Lê Anh Phương (SBD 404) |
 |
| Thí sinh Lê Anh Phương sinh ngày 19/11/1994, cô đến từ TPHCM và có chiều cao 1m77, số đo 3 vòng là 80-63-90,5, cân nặng 53kg. |